Championship Group
XH Đội bóng
1 FC Copenhagen FC Copenhagen
2 Midtjylland Midtjylland
3 Brondby Brondby
4 Randers FC Randers FC
5 FC Nordsjaelland FC Nordsjaelland
6 Aarhus AGF Aarhus AGF
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M 6 trận gần đây
10 7 1 2 63 22 9 13 70.0 10.0 20.0 2.2 0.9 T T T H T T ?
10 5 2 3 62 22 15 7 50.0 20.0 30.0 2.2 1.5 B T T H T T ?
10 5 3 2 51 16 14 2 50.0 30.0 20.0 1.6 1.4 T H B H B T ?
10 4 1 5 48 18 22 -4 40.0 10.0 50.0 1.8 2.2 B H T T B B ?
10 3 2 5 46 14 20 -6 30.0 20.0 50.0 1.4 2.0 T B B H T B ?
10 1 1 8 40 11 23 -12 10.0 10.0 80.0 1.1 2.3 B B B B B B ?
  • UEFA qualifying
  • UEFA ECL play-offs
  • UEFA ECL offs
Thông tin
Sau khi giai đoạn một (đá vòng tròn 2 lượt sân nhà-khách giữa 14 CLB) khép lại, giải sẽ chia làm 2 nhóm. Nhóm A (Championship) gồm 6 đội có thứ hạng cao nhất đua chức vô địch, vé dự Europa League cùng suất đá chung kết play-off cúp C2 châu Âu. Nhóm B (Relegation) có 8 đội, chia làm 2 bảng đấu mỗi bảng 4 đội, cũng đá vòng tròn 2 lượt xác định đội xuống hạng trực tiếp, suất play-off trụ hạng và suất play-off Europa League. Riêng suất play-off Europa League phân bổ cũng rất phức tạp. Đội có thành tích tốt nhất (dựa trên điểm số) của 2 bảng vào thắng vòng bán kết – là Horsens. Hai đội có thành tích tốt thứ 2 và 3 gặp nhau ở tứ kết (2 lượt).